Phan, Huy Lê
Phan, Huy Lê, 1934-2018
Phan-Huy-Lê 1934-
Phan Huy Lê giáo sư sử học Việt Nam
VIAF ID: 64056365 (Personal)
Permalink: http://viaf.org/viaf/64056365
Preferred Forms
-
-
- 100 0 _ ‡a Phan Huy Lê ‡c giáo sư sử học Việt Nam
-
-
- 100 1 _ ‡a Phan, Huy Lê
- 100 1 _ ‡a Phan, Huy Lê, ‡d 1934-2018
- 100 1 _ ‡a Phan, Huy Lê
-
- 100 1 _ ‡a Phan, Huy Lê
- 100 0 _ ‡a Phan-Huy-Lê ‡d 1934-
4xx's: Alternate Name Forms (27)
Works
Title | Sources |
---|---|
The 18 Hoàng Diệu Street archaeological site's location in the structure of the Thăng Long-Hà Nội citadel through history | |
40 năm Khoa lịch sử, 1956-1996, 1996: | |
Bản dịch tiếng Việt | |
Bat Trang Ceramics 14th - 19th Centuries | |
Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay | |
Các nhà Việt Nam học nước ngoài vié̂t vè̂ Việt Nam | |
Cadastres de Hà Đông | |
Catalogue of the Imperial archives of the Nguyen dynasty | |
The Central sector of the imperial citadel of Thang Long-Hanoi - A World Heritage site | |
Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ : thế kỷ XV | |
Chế độ ruộng đất và một số vấn đề về lịch sử Việt Nam | |
Chiêń thăńg Bạch Ðăǹg 938 và 1288 | |
The country life in the Red River Delta | |
Đại tướng tổng tư lệnh Võ Nguyên Giáp với sử học Việt Nam | |
Đại Việt sử ký toàn thư : bản in Nội các quan ba̕n, mộc ba̕n khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697) | |
Dấu ấn Võ Văn Kiệt | |
Dàyuè shǐjí quánshū. | |
Địa bạ cổ Hà Nội : huyện Thọ Xương, Vĩnh Thuận | |
Địa bạ Hà Đông : Từ Liêm, Đan Phượng, Thượng Phúc, Hoài An, Sơn Minh | |
Địa bạ Thái bình Chân định, Đông quan, Quỳnh côi, Thanh Quan, Vũ Tiên | |
Địa Bạ Thái Bình = Registers Fonciers de Thai Binh | |
Hai chʻeng chih lüeh | |
Hải trình chí lược : một sứ giả Việt Nam thăm Batavia | |
Họ Hồ & Hồ Quý Ly trong lịch sử | |
Khơỉ nghĩa Lam Sơn : 1418-1427 | |
Kiến trúc phố cổ Hội An Việt Nam | |
Liber amicorum : mélanges offerts au Professeur Phan Huy Lê | |
Lịch sử chế độ phong kiến Việt-Nam: tập 2, thời kỳ chính trị | |
Lịch sử Thăng Long - Hà Nội | |
Lịch sử và văn hoá Việt Nam tiếp cận bộ phận | |
Mấy vấn đề tiến trình lịch sử xã hội : kỷ yếu hội thảo khoa học lần thứ hai : Thành phố Hồ Chí Minh, 30-5-2009 | |
Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc | |
Mục lục Châu ban trieu Nguyên | |
Nam bộ xưa & nay | |
Nghiên cứu Việt Nam | |
Nguyẽ̂n Trãi (1380-1442) | |
Nhân cách sử học | |
Những vấn đề văn bản học Quân Trung Từ Mệnh của Nguyễn Trãi = Les Écrits à l'Armée de Nguyễn Trãi - Questions de philologie | |
Hà Nội | |
Our military traditions | |
Pan jia gong pu | |
Phan gia công phả : Gia Thiện--Hà Tĩnh = 潘家公譜 | |
Phõ Hiẽn : centre commercial international des XVIIe et XVIIIe siecles | |
Quang Trung Nguyễn Huệ (1753-1792) : Con người và sự nghiệp | |
Récit sommaire d'un voyage en mer (1833) un émissaire viêtnamien à Batavia | |
revue Sử-địa | |
Ruan chao zhu ben mu lu | |
Les sources de l'histoire économique et sociale du Vietnam aux époques médiévale et moderne | |
Sử-địa tập san sưu tầm khảo cứu giáo khoa tam cá nguyệt san 1966-1975 | |
Système de documents cadastraux du Vietnam | |
Three victories on the Bach Dang River | |
Tìm về cội nguồn | |
The traditional village in Vietnam | |
Tư liệu về Tây Sơn - Nguyễn Huệ. | |
Ức trai di tập : Quân trung từ mệnh tập | |
Văn hóa Óc Eo & Vương quó̂c Phù Nam : kỷ yé̂u hội thảo khoa học nhân 60 năm phát hiện văn hóa Óc Eo, (1944-2004) | |
Vietnam National University, Hanoi, Centre for Vietnamese and Intercultural Studies | |
The Vietnam War : a Vietnamese perspective : war and Asian values in contemporary history | |
Vùng đất Nam Bộ : quá trình hình thành và phát triển | |
潘家公譜 | |
阮朝硃本目錄 |