Phạm, Văn Đồng, 1906-2000
Phạm, Văn Ðôǹg 1906-2000
Phạm, Văn Đồng
VIAF ID: 98117580 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/98117580
Preferred Forms
-
-
-
-
- 200 _ | ‡a Phạm ‡b Văn Ðôǹg ‡f 1906-2000
-
- 100 1 _ ‡a Phạm, Văn Đồng, ‡d 1906-2000
- 100 1 _ ‡a Phạm, Văn Đồng, ‡d 1906-2000
-
- 100 0 _ ‡a Phạm-Văn-Đông ‡d 1906-2000
- 100 0 _ ‡a Phạm Văn Đồng
- 100 0 _ ‡a Phạm Văn Đồng ‡d 1906-2000
- 100 1 _ ‡a Phạm, Văn Đồng
-
4xx's: Alternate Name Forms (71)
5xx's: Related Names (1)
- 551 _ _ ‡a Hanoi, Vietnam ‡4 orts ‡4 https://d-nb.info/standards/elementset/gnd#placeOfDeath
Works
Title | Sources |
---|---|
25 années de lutte et d'édification nationales | |
40 năm cách mạng thành quả và triển vọng | |
Achievements of the Vietnamese People's War of Resistance | |
American imperialism's intervention in Vietnam | |
En avant!; la victoire est entre nos mains! | |
Báo cáo của chính phủ | |
Chu ̉tịch Hồ-Chí-Minh, tinh hoa và khí phách cuả dân tộc, luỏn̉g tâm của thòỉ đại. | |
Công tác y tê ́ và bảo vệ bà mẹ, trẻ em | |
Culture and renovation | |
Culture et renouveau | |
Ecrits 1954-1975 | |
Forward! Final victory will be ours! : D.R.V.N. government report at the national assembly (third legislature, fourth session, May 24, 1968) | |
Giáo dục đào tạo : quốc sách hàng đầu, tương lai của dân tộc | |
Giuong cao ngon co hoa binh thong nhat To quoc | |
Hãy tiên mạnh trên mặt trận khoa học và kỹ thuật. | |
Hồ Chí Minh, a man, a nation, an age, a cause | |
Hồ Chí Minh, một con người, một dân tộc, một thời đại, một sự nghiệp | |
Ho Chi Minh, un homme, une nation, une époque, une œuvre | |
Hô ̀ Chí Minh và con ngươì Việt Nam trên con đươǹg dân giàu nươć mạnh | |
Hòa bình, an ninh quốc tế, độc lập dân tộc, trật tự kinh tế quốc tế mới những mục tiêu của phong trào không liên kết | |
Khoi phuo kinh te va thamh phan kinh te cua nuoc Viet-Nam dan chu cong hoa | |
Let us hold aloft the banner of independence and peace : speech | |
Levons haut la bannière de l'indépendance et de la paix : Discours prononcé par le premier ministre Pham Van Dong au cours du meeting organisé le Ier-9-1965 à Hanoi lors du 20e anniversaire de la fondation de la République démocratique du Vietnam. | |
Mâý vâń đê ̀ vê ̀ văn hoá giáo dục | |
Một sô ́ vâń đê ̀ vê ̀ nhà nươć | |
Nguyễn Đình Chiểu : kỷ niệm lần thứ 160 năm ngày sinh của nhà thơ (1822-1982). | |
Nguyễn Trãi, l'une des plus belles figures de l'histoire et de la littérature vietnamiennes. | |
Nguyêñ Trãi, ngươì anh hùng dân tộc vĩ đại, nhà văn hoá kiệt xuât́ | |
Nhưñg bài nói và viêt́ chọn lọc | |
Nhưñg chặng đươǹg thăńg lợi vẻ vang | |
Những nhận thức cơ bản về tư tưởng Hồ Chí Minh | |
Our struggle in the past and at present | |
Phấn khởi tin tưởng tiến lên giành thắng lợi mới | |
Prathān Hō Čhi Min : [chīwaprawat thāng kānmưang] : čhāk tonchabap Phāsā ʻAngkrit khō̜ng Samnakphim Phāsā Tāngprathēt, Hānō̜i-Wīatnām | |
President Ho Chi Minh; political biography. | |
"Le Président Ho Chi Minh, symbole de ce que la nation vietnamienne a de plus beau, de sa vaillance et de la conscience de l'époque : allocution du premier ministre Pham Van Dong. | |
The problems facing the Democratic Republic of Viet Nam in 1961; economy, culture, national reunification, foreign relations | |
Saú trǎm nǎm Nguyêñ Trãi thơ vǎn | |
Selected writings. | |
Some Cultural Problems : (Speeches) | |
Sự nghiệp giáo dục trong chê ́ độ Xã hội chủ nghĩa | |
Sur le problème de l'État | |
Sur quelques problèmes culturels | |
Tăng cường công tác vận động công nhân và hoạt động của công đoàn trong tình hình hiện nay | |
Tăng cường lãnh đạo quản lý kinh tế tài chính. | |
Tạo bươć chuyên̉ biêń mơí đê ̉ thực hiện thăńg lợi nhiệm vụ kinh tê ́ xã hội trong nhưñg năm trươć măt́ | |
Thắng lợi vĩ đại, tương lai huy hoàng | |
Thủ tướng Phạm Văn Đồng, 2006: | |
Le tigre et l'éléphant | |
Tình hữu nghị Việt-Xô mãi mãi xanh tươi, đời đời bền vững | |
Tô ̉quôć ta, nhân dân ta, sự nghiệp ta và ngươì nghệ sĩ | |
Towards a large scale socialist agriculture | |
Twenty-five years of national struggle and construction. | |
Văn hóa và đổi mới | |
Về tổ chức lại sản xuất và cải tiến quản lý nông nghiệp theo hướng sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa | |
Vers une agriculture de grande production socialiste | |
Vì sao Mỹ thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam | |
Vietnam Fatherland Front and the struggle for national unity. | |
Vietnam, la première guerre | |
Vietnamiens ont non seulement lutté pour eux, mais aussi pour tous les peuples du monde! [discours prononcés à La Havane, le 26 mars 1974] | |
Vươn lên ngang với yêu cầu mới của sự nghiệp cách mạng vĩ đại | |
Vươn tơí nhưñg đỉnh cao của sự nghiệp khoa học và kỹ thuật | |
Works. Selections. 1987 | |
Works. Selections. 2009 | |
Xây dựng nè̂n văn hóa văn nghệ ngang tà̂m vóc dân tộc ta, thời đại ta | |
戰斗和建設的二十五年 |