Lê, Duẩn, 1907-1986
Lê, Duẩn
דואן, לה, 1907-1986
VIAF ID: 97992641 (Personal)
Permalink: http://viaf.org/viaf/97992641
Preferred Forms
-
-
-
- 200 _ 0 ‡a Lê Duan
-
-
- 100 1 _ ‡a Lê, Duẩn, ‡d 1907-1986
- 100 1 _ ‡a Lê, Duẩn, ‡d 1907-1986
-
- 100 0 _ ‡a Lê-Duẩn ‡d 1907-1986
- 100 0 _ ‡a Lê Duẩn
-
-
- 100 1 _ ‡a Lê, Duân ‡d 1907-1986
-
- 100 1 _ ‡a Lê, Duẩn
- 100 1 _ ‡a Lê, Duẩn, ‡d 1907-1986
-
-
4xx's: Alternate Name Forms (95)
5xx's: Related Names (1)
Works
Title | Sources |
---|---|
Artykuły i przemówienia 1960-1975 / Le Duan. - Warszawa, 1981. | |
Ausgewählte Reden und Schriften 1973 - 1977 ; [übers. aus d. Vietnames.] | |
En avant sous le glorieux drapeau de la Révolution d'Octobre | |
Báo cáo chính trị của Ban chấp hành trung ương Đảng tại Đại hội Đại biẻu tòan quốc lần thứ IV | |
Cách mạng tháng Mười với độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam | |
Chiêń thăńg của sưć mạnh tôn̉g hợp, sưć mạnh dân tộc và thơì đại | |
Chu nghia Le-nin soi sang muc tieu cach mang cua thoi dai | |
Lê Duẩn tuyển tập, 1987- : | |
Écrits : 1960-1975 | |
Forward under the glorious banner of the October revolution. | |
Giai cấp công nhân Việt Nam và liên minh công nông | |
Hăng hái tiến lên dưới ngọn cờ vĩ đại của Cách mạng tháng mười | |
Hiến pháp mới, hiến pháp của chế độ làm chủ tập thể xã hội chủ nghĩa | |
Học tập và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Lê-nin. | |
[ Industrialisation et coopération agricole] | |
IV.[Vierter] Parteitag der Partei der Werktätigen Vietnams 14. bis 20. Dez. 1976 ; polit. Bericht d. ZK | |
Izbrannye statʹi i reči : 1970 - 1975 | |
Không ngừng nâng cao ý chí chiến đấu | |
Le léninisme éclaire les buts révolutionnaires de l'époque moderne | |
Mấy vấn đề về Đảng cầm quyền | |
Một số vấn đề cơ bản về công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa | |
Một vài vá̂n đè̂ trong nhiệm vụ quó̂c té̂ của Đảng ta | |
Nắm vững quy luật, đổi mới quản lý kinh tế | |
Nhiệm vụ cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và công tác khoa học | |
On the right to collective mastery | |
Phải làm tốt công tác cán bộ | |
Phát động quần chúng xây dựng quyền làm chủ tập thể | |
Phát huy thắng lợi 40 năm qua tiến lên hoàn thành nhiệm vụ mới. | |
Le rôle de la classe ouvrière vietnamienne et les tâches des syndicats à l'étape actuelle. | |
Sammlung | |
Selected Writings | |
Some present tasks | |
Speech delivered at the meeting in Hanoi on 2 February 1980 to celebrate the 50th anniversary of the founding of the Communist Party of Vietnam (3 Feb. 1930-3 Feb. 1980) | |
Sur le droit de maître collectif | |
Sur quelques problèmes internationaux actuels, 1964. | |
Tất cả vì tổ quốc xã hội chủ nghĩa, vì hạnh phúc của nhân dân | |
Tây Nguyên đoàn kết tiến lên | |
Thanh niên trong lực lượng vũ trang với sự nghiệp chống Mỹ cứu nước | |
Thấu suốt đường lối của Đảng đưa sự nghiệp giáo dục tiến lên mạnh mẽ vững chắc | |
Thư vào Nam | |
Tiến bước theo phương hướng chiến lược đã vạch ra | |
Tiếp tục nghiên cứu xây dựng lý luận quân sự Việt Nam | |
Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của chúng ta | |
Toàn dân đoàn kết xây dựng tổ quốc Việt-nam thống nhất xã hội chủ nghĩa | |
Towards a large-scale socialist agriculture | |
Về chiến tranh nhân dân Việt Nam | |
Về hợp tác hóa nông nghiệp | |
Ve nhung van de guoc te | |
Về tổ chức lại sản xuất và cải tiến quản lý nông nghiệp theo hướng sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa. | |
Vê xây dưng Đàng | |
Vers une agriculture de grande production socialiste | |
Vì cả nươć, cùng cả nươć các tỉnh đôǹg băǹg sông Cưủ Long hăng hái vươn lên | |
Vietnam : social and economic problems of the '80s | |
Vietnamese revolution | |
Vươn lên hoàn thành sứ mệnh lịch sử trong giai đoạn mới | |
Works. Selections. 1987 | |
Xây dựng kinh tế địa phương vững mạnh | |
Xây dựng thủ đô Hà nội xưńg vơí niêm̀ tin của cả nươć | |
Xứng đáng hơn nữa là thành phố mang tên Bác Hồ vĩ đại | |
YaVéytenāmāwyān ʼabyot maśaratāwi čegročenā ʼasfalāgi tegbārāt | |
ベトナム革命 : その基本問題と主要課題 |