Lê, Minh Khuê
Lê, Minh Khuê, 1949-
VIAF ID: 4979416 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/4979416
Preferred Forms
- 100 1 _ ‡a Le, Minh Khue ‡d 1949-
- 100 0 _ ‡a Lê Minh Khuê ‡d 1949-
- 200 _ 1 ‡a Lê ‡b , Minh Khuê
- 200 _ | ‡a Lê ‡b Minh Khuê ‡f 1949-....
-
- 100 1 _ ‡a Lê, Minh Khuê
- 100 1 _ ‡a Lê, Minh Khuê, ‡d 1949-....
- 100 0 _ ‡a Lê Minh Khuê
- 100 1 _ ‡a Lê, Minh Khuê
-
4xx's: Alternate Name Forms (28)
5xx's: Related Names (1)
- 551 _ _ ‡a Thanh Hoa, Provinz ‡4 ortg ‡4 https://d-nb.info/standards/elementset/gnd#placeOfBirth
Works
Title | Sources |
---|---|
Bi kịch nhỏ tập truyện | |
Cao điẻ̂m mùa hạ : tập truyện | |
Đường đi tới tương lai | |
Fragile come un raggio di sole / Le Minh Khue ; traduzione di Giusi Valent | |
Kleine Tragödien Erzählungen | |
Legend of the phoenix and other stories from Vietnam | |
L'hexagone de Sông Hồng : 60 poèmes de six poètes vietnamiens contemporains : Dạ Thảo Phương - Dương Tưòng - Hoàng Hưng - Ngô Tự Lập - Phan Huyền Thư - Vi Thùy Linh | |
Lointaines étoiles [nouvelles] | |
Màu xanh man trá : tập truyện ngắn | |
Monsunens sista regn | |
Một mình qua đường những truyện ngắn mới và những truyện tâm đắc | |
Mulgyeol ui bimil | |
Nach der Schlacht | |
Nhà văn Hà Nội, 1998: | |
Nhà văn Việt Nam hiện đại, 1997: | |
Nhiệt đới gió mùa | |
Nhưng dong sông, Buôi chiêu, Cơn mưa : truyên ngăn chon loc | |
Những gương mặt văn xuôi trẻ cuó̂i thé̂ kỷ XX : phà̂n truyện ngá̆n | |
Những ngôi sao trái đất dòng sông | |
Hà Nội 50 mùa thu | |
Noveller. | |
The other side of heaven : postwar fiction by Vietnamese and American writers | |
Short stories | |
Stars, The Earth, The River | |
Tôi đã không quên : tiểu thuyết | |
En traversant le fleuve : récits | |
Truyện ngăń hay 2001 | |
Truyện ngắn Việt Nam thời kỳ đổi mới | |
Văn mới 2015-2016 : tác giả mới & tác giả đang được mến mộ | |
Văn mới hai ngàn mười lăm-hai ngàn mười sáu | |
머나먼 별들 레 민 퀘 단편선 | |
물결의 비밀 아시아 베스트 컬렉션 | |
베트남 단편소설선 |