Viện sử học (Vietnam)
Viện sử học (Viet Nam)
Viên-su-học (Hanoi)
VIAF ID: 169775641 ( Corporate )
Permalink: http://viaf.org/viaf/169775641
Preferred Forms
- 110 2 _ ‡a Viên-su-học ‡g Hanoi
- 110 2 _ ‡a Viện sử học (Vietnam)
- 210 | | ‡a Viện Sư ̉ học ‡c Vietnam
- 110 2 _ ‡a Viện Sử Học (Việt Nam)
-
- 110 2 _ ‡a Viện sử học (Viet Nam)
- 110 2 _ ‡a Viện sử học (Vietnam)
4xx's: Alternate Name Forms (42)
5xx's: Related Names (7)
- 510 _ _ ‡5 a ‡a Ban nghiên cứu văn sử địa Việt-nam
- 510 2 _ ‡a Ban nghiên cứu văn sử địa Việt-nam
- 510 2 _ ‡a Ban-nghiên-cúu-văn-su-địa ‡g Hanoi ‡e Vorgaenger
- 510 2 _ ‡a Ban-nghiên-cúu-văn-su-địa Hà-nôi
- 551 _ _ ‡a Hanoi
- 510 2 _ ‡a Viên-khoa-học-xã-hôi-Viêt-nam ‡g Hanoi ‡e Ueberordnung
- 510 2 _ ‡a Viên-khoa-học-xã-hôi-Viêt-nam Hà-nôi
Works
Title | Sources |
---|---|
Ancient towns in Viet Nam | |
Đại Nam liệt truyện tiêǹ̀ biên Quôć sư ̉ quán triêù Nguyêñ biên soạn | |
Đại Nam nhá̂t thó̂ng chí | |
Đại nam thực lực | |
Đồng Khánh năm thự 2, thự 3 (1887-1888) | |
Giai câṕ công nhân Việt Nam thơì kỳ 1936-1939 | |
Guo chao xinglü | |
Hò̂ Quý Ly | |
Hương ước làng xã Bắc Bộ Việt Nam với luật làng Kan To Nhật Bản, thế kỷ XVII-XIX | |
Khâm định Ðại Nam hội điên̉ sự lệ | |
Khởi nghĩa Trà Bồng và miền Tây Quảng Ngãi : sự kiện và ý nghĩa. | |
Thê ́kỷ X nhưñg vâń đê ̀lịch sư ̉ | |
Kỷ yé̂u hội nghị tưởng niệm danh nhân Vũ Phạm Khải nhân dịp kỷ niệm 120 năm ngày má̂t 1872-1992. | |
Lịch sư ̉ cách mạng miêǹ Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1960 | |
Lịch sử giáo dục Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 | |
Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân khu Tây Bắc, 1945-1954 | |
Lịch sử tỉnh Cao Bằng | |
Lịch triêù hiêń chương loại chí | |
Lê Lợi (1385-1433) và Thanh Hóa trong khởi nghĩa Lam Sơn : kỷ yếu | |
Mai Thúc Loan với khởi nghĩa Hoan Châu | |
Má̂y vá̂n đè̂ chié̂n thá̆ng lịch sử Điện Biên Phủ. | |
Máy ván dé phùóng pháp luân sú học | |
Nạn đói năm 1995 ở Việt Nam, 1995: | |
Nguyêñ Trãi thân thê ́và sự nghiệp | |
Nhà Mạc và dòng họ Mạc trong lịch sử | |
Nhà sử học Trần Văn Giáp : tuyển tập. | |
Nhà Trần và con người thờ̀i Trần | |
Những bài viết chọn lọc, 1953-2003 | |
[Nội các triêù Nguyêñ] | |
Nông thôn Việt Nam trong lịch sư ̉ nghiên cưú xã hội nông thôn truyêǹ thôńg | |
Nươć Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một | |
Phủ biên tạp lục | |
Phương thức sản xuá̂t Châu Á : lý luận Mác-Lênin và thực tiẽ̂n Việt Nam | |
Qin ding chao ping liang Qi ni fei fang lue zheng bian | |
Qin ding Da Nan hui dian shi li | |
Quá trình bié̂n đỏ̂i vè̂ ché̂ độ sở hữu ruộng đá̂t và cơ cá̂u giai cá̂p ở nông thôn đò̂ng bà̆ng sông Cửu Long, 1969-1975 | |
Quan hệ giữa Việt Nam và Trung Quốc thế kỷ XV-đầu thế kỷ XVI | |
Quốc sử di biên = Gou shi yi bian | |
Quôć triêù hình luật luật hình triêù Lê | |
Sử học và hiện thực | |
Sư ̉học Việt Nam trên đươǹg phát triên̉ | |
[suivi de] Hổ trướng khu cơ | |
Tài liệu tham khảo lịch sử Việt Nam | |
Thắng lợi kháng chiến chống Mỹ và 20 năm xây dựng đất nước. | |
Tìm hiẻ̂u ché̂ dộ ruộng đá̂t Việt Nam nửa đà̂u thé̂ kỷ XIX | |
Tìm hiêủ phong trào đôǹg khơỉ ơ ̉ miêǹ Nam Việt Nam | |
Tổ chức bộ máy nhà nước quân chủ Việt Nam, từ năm 939 đến 1884 | |
Tỏ̂ng mục lục và sách dá̂n các bài luận văn của 48 só̂ tập san Nghiên cứu văn sử địa, 153 só̂ tạp chí Nghiên cứu lịch sử, 1954-1973 | |
Traditional dwelling-houses of Vietnamese ethnic groups | |
Trà̂n Huy Liệu với sử học | |
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quó̂c gia, Viện sử học | |
Tự-Đức năm thứ 30-33 (1877-1880) | |
Vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc bộ dưới thời Nguyễn thế kỷ XIX | |
Văn hóa xã hội chủ nghĩa, 1983: | |
Việt Nam 1975-1990 thành tựu và kinh nghiệm | |
Việt Nam, những sự kiện, 1945-1986 | |
Việt Nam, những thay đổi địa danh và địa giới hành chính, 1945-2002 | |
What legacy we inherit? | |
Works. | |
Ðô thị cô ̉ Việt Nam |