Vietnam. Bộ văn hóa, thể thao, và du lịch
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cơ quan công quyền của Việt Nam
VIAF ID: 159007136 (Corporate)
Permalink: http://viaf.org/viaf/159007136
Preferred Forms
- 110 2 _ ‡a Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ‡c cơ quan công quyền của Việt Nam
- 110 1 _ ‡a Vietnam ‡b Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
-
- 110 2 _ ‡a Vietnam ‡b Bộ văn hóa, thể thao, và du lịch
- 110 2 _ ‡a Vietnam. Bộ văn hóa, thể thao, và du lịch
- 110 1 _ ‡a Vietnam. ‡b Bộ văn hóa, thể thao, và du lịch
4xx's: Alternate Name Forms (35)
5xx's: Related Names (5)
- 551 _ _ ‡a Vietnam ‡4 adue ‡4 https://d-nb.info/standards/elementset/gnd#hierarchicalSuperiorOfTheCorporateBody
- 510 1 _ ‡a Vietnam. ‡b Bộ văn hóa thông tin
- 510 1 _ ‡a Vietnam. ‡b Tổng cục du lịch (1992- )
- 510 1 _ ‡a Vietnam. ‡b Tỏ̂ng cục Thẻ̂ dục thẻ̂ thao (1992- )
- 510 2 _ ‡a Vietnam. ‡b Ủy ban thể dục thể thao
Works
Title | Sources |
---|---|
25th National Photographic Exhibition-2008 | |
ASEAN graphic art competition and exhibition 2012 | |
Culturology | |
Cuộc thi ảnh đen trắng lần thứ 30 của FIAP tại Việt Nam-2010 = 30th FIAP black and white biennial Vietnam-2010. | |
Cuộc thi và triển lãm ảnh nghệ thuật quốc tế lần thứ 5 tại Việt Nam = The 5th International Contest and Exhibition on Artistic Photos in Vietnam. | |
Đại hội thi đua yêu nước lần thứ nhất. | |
Đào tạo nhân lực du lịch theo định hướng nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 16/01/2017 của Bộ Chính trị | |
Dinh trấn Thanh Chiêm và chử Quốc ngư̋ | |
Green book on Vietnamese family | |
Hoàng Minh Giám : người con của thế hệ vàng | |
Hội nghị khoa học quốc tế phát triển thể thao-tầm nhìn Olympic | |
International scientific conference sports development-Olympic games vision | |
Intra-family relationships of the Vietnamese families : key findings from in-depth analyses of the Vietnam Family Survey. | |
Kānphūaphan mittaphāp, khwāmsāmakkhī phisēt læ kānhūammư̄ hō̜pdān Vīatnām-Lāo | |
Kết quả điều tra gia đình Việt Nam năm 2006 : báo cáo tóm tắt. | |
Kỷ yếu hội nghị tổng kết công tác quản lý mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, 2008-2011. | |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia hệ giá trị quốc gia, hệ giá trị văn hóa, hệ giá trị gia đình và chuẩn mực con nguời Việt Nam trong thời kỳ mới. | |
Kỷ yếu Xunhasaba, 60 năm-nhịp cầu thông tin đối ngoại xây dựng & phát triền, 18/4/1957-18/4/2017 | |
Liên kết phát triển du lịch xanh khu vực đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 : kỷ yếu hội thảo. | |
Một nghìn năm âm nhạc Thăng Long-Hà Nội | |
Một số văn bản về chế độ, chính sách đối với công chức, viên chưc ngành văn hóa và du lịch | |
Nhà hát kịch Việt Nam : 70 năm dấu ấn một chặng đường, 1952-2022 | |
Niên giám thó̂ng kê ngành văn hóa-thông tin. | |
Sáu mươi năm Viện âm nhạc, 1950-2010 | |
Special friendship and solidarity, and comprehensive cooperation between Viet Nam and Laos | |
Tám mươi năm Đè cương về văn hóa Việt Nam, 1943-2023 | |
Thanh Chiem palace and Vietnamese script | |
Thành phố Hồ Chí Minh hướng về 1000 năm Thăng Long-Hà Nội | |
Trang vàng ngành du lịch Việt Nam ... : hội tụ bản sắc Việt = Golden Tourism Paper ... : convergence of Vietnamese dentities | |
Triển lãm mỹ thuật ứng dụng toàn quốc lần thứ II, 2009 = The 2nd Exhibition of Applied Arts in 2009. | |
Văn hóa học. | |
Văn hóa, thể thao và du lịch ban hành năm 2013 | |
Viện văn hóa nghệ thuật Việt Nam : 40 năm xây dựng và phát triển, 1971-2011. | |
Việt Nam-Lào | |
Vietnamese silk paintings exhibition, 2007 |