Trương Vĩnh Ký, 1837-1898
Trương, P.J.B. Vĩnh Ký 1837-1898
Trương, Jean Baptiste Pétrus Vĩnh Ký 1837-1898
Truong-vĩnh-Ký, Petrus Jean Baptiste 1837-1898
Trương, P. J. B. Vĩnh Ký (Pétrus Jean-Baptiste Vĩnh Ký), 1837-1898
Ký, P.J.B. Trương Vĩnh, 1837-1898
Trương, P.J.B. Vĩnh Ký (Jean Baptiste Pétrus Vĩnh Ký), 1837-1898
Trương Vĩnh Ký nhà văn, nhà ngôn ngữ học, giáo dục học, và khảo cứu văn hóa người Việt
Trương, P. J. B. Vĩnh Ký (Pétrus Jean-Baptiste Vĩnh Ký)
VIAF ID: 107032557 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/107032557
Preferred Forms
-
- 100 1 _ ‡a Truong-vĩnh-Ký, Petrus Jean Baptiste ‡d 1837-1898
- 100 1 _ ‡a Truong-vĩnh-Ký, Petrus Jean Baptiste ‡d 1837-1898
-
- 100 1 _ ‡a Trương, Vĩnh Ký, ‡d 1837-1898
-
- 100 0 _ ‡a Trương Vĩnh Ký ‡c nhà văn, nhà ngôn ngữ học, giáo dục học, và khảo cứu văn hóa người Việt
- 100 1 _ ‡a Trương, P. J. B. Vĩnh Ký ‡q (Pétrus Jean-Baptiste Vĩnh Ký), ‡d 1837-1898
- 100 1 _ ‡a Trương, P. J. B. Vĩnh Ký ‡q (Pétrus Jean-Baptiste Vĩnh Ký)
- 100 1 _ ‡a Trương, P.J.B. Vĩnh Ký ‡d 1837-1898
- 100 1 _ ‡a Trương, P.J.B. Vĩnh Ký ‡d 1837-1898
-
4xx's: Alternate Name Forms (104)
Works
Title | Sources |
---|---|
Abrégé de grammaire annamite | |
Bài hịch con quạ | |
Bất cượng chớ cượng làm chi = Fais ce que dois advienne que pourra | |
Caprices de la fortune | |
Chin chia ting fêng ching yung. | |
Chuyé̂n đi Bá̆c-kỳ năm Á̂t-hợi (1876). | |
Chuyện đời xưa | |
Correspondance inédite en latin de Petrus Truơn̛g vĩnh-Ký | |
Cours d'histoire annamite à l'usage des école | |
Cours pratique de langue annamite | |
Đại học = Grande étude | |
Gia huấn ca = 家訓歌 = École domestique un père à ses enfants | |
Guide de la conversation annamite = Sách tập nói chuyện tiếng Annam và tiếng Phangsa | |
Học trò khó phú | |
invariable milieu | |
Kim Gia Định phong cảnh vịnh = Saigon d'aujourd'hui | |
Kim, Vân, Kiêù truyện | |
Lettré pauvre | |
Lục súc = 六畜 = Les six animaux domestiques | |
Lục Vân Tiên | |
Mắc bệnh cúm từ = La Dingue | |
Mẹo luật dạy học tiêńg pha-lang-sa tóm lại văn văń đê ̉dạy học trò mơí nhập trươǹg... | |
Minh tâm bửu giám = Le précieux miroir du cœur | |
Ngư tiều trường điệu | |
Nhật thuật vãng Bắc kỳ truyện | |
Nữ tắc = Devoirs des filles & des femmes | |
Passe-temps, français | |
Pêcheur et bûcheron, français | |
Petit dictionnaire français-annamite | |
Phan Trần truyện = 潘陳傳 | |
Phép lich-du Annam. Les convenances et les civilités annamites, par P.-J.-B. Truong-Vinh-Ky | |
Phong hóa điều hành = orale en actions : Có phụ thêm : Về cờ bạc và về nha phiến | |
Poèmes populaires annamites | |
Précis de géographie | |
Proscription des corbeaux, français | |
Répertoire pour les nouveaux étudiants, français | |
Sài Gòn d'autrefois, français | |
Sơ học vấn tân = 初學問津 | |
Souvenirs historiques sur Saïgon et ses environs : conférence faite au collège des interprètes | |
Tam thiên tự giải âm : Tự học toát yếu | |
Tam Tự Kinh quốc ngữ diễn ca = 三字經國語演歌 = Le Tam Tự Kinh | |
Thạnh suy bỉ thới phú | |
Thầy trò về mẹo luật tiếng Phangsa : maître et élève : sur la grammaire de la langue française | |
Thơ mẹ dạy con = Une mère à sa fille | |
Trương Lương tùng xích tòng tử du phú = Retraite et apothéose de Trương Lương | |
Trương lưu hầu phú | |
Tự vị pha-lang-sa giải nghĩa ra tiêńg annam | |
Ước lược truyện tích nước Annam = Résumé sommaire de la chronologie, de l'histoire et des productions de l'Annam avec tableaux synoptiquesé | |
Voyage to Tonking in the year Ất-Hợi (1876) | |
Ðại Nam cuôć sư ̉kí diêñ ca | |
三字經解音 : 字學撮要 | |
不强 | |
傳代初 | |
家訓歌 | |
大學 | |
日述往北圻傳 | |
訓女歌 | |
金嘉定風景咏 | |
魚樵長调, vietnamien |