Tô, Hoài (1920-2014)
Tô, Hoài 1920-...
Tô Hoài
Tô Hoài nhà văn Việt Nam (1920–2014)
Hoài, Tô
VIAF ID: 53037205 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/53037205
Preferred Forms
-
-
- 100 0 _ ‡a To-Hoai
-
- 100 0 _ ‡a Tô Hoài ‡d 1920-2014
-
- 200 _ | ‡a Tô Hoài ‡f 1920-2014
- 100 0 _ ‡a Tô Hoài, ‡d 1920-2014
- 100 1 _ ‡a Tô, Hoài ‡d 1920-2014
- 100 1 _ ‡a Tô, Hoài, ‡d 1920-2014
- 100 0 _ ‡a Tô Hoài ‡c nhà văn Việt Nam (1920–2014)
-
- 100 0 _ ‡a Tô Hoài ‡d 1920-2014
-
- 100 1 _ ‡a Tô Hoài, ‡d 1920-2014
-
- 100 1 _ ‡a Tô, Hoài ‡d 1920-...
4xx's: Alternate Name Forms (93)
5xx's: Related Names (12)
- 551 _ _ ‡a Hanoi
- 500 0 _ ‡a Hôǹg Hoa ‡d 1920-...
- 500 0 _ ‡a Hồng Hoa
- 500 0 _ ‡a Mai Trang
- 500 0 _ ‡a Mai Trang ‡d 1920-...
- 500 0 _ ‡a Măt́ Biên̉ ‡d 1920-...
- 500 0 _ ‡a Mắt Biên
- 500 0 _ ‡a Mắt Biển
- 500 0 _ ‡a Thái Yên
- 500 0 _ ‡a Thái Yên ‡d 1920-...
- 500 0 _ ‡a Vũ Ðột Kích ‡d 1920-...
- 500 0 _ ‡a Vũ Đột Kích
Works
Title | Sources |
---|---|
10 năm | |
Abenteuer und Heldentaten des ruhmreichen Grashüpfers Men e. Märchen aus Vietnam | |
Les aventures de Grillon. | |
Ba bà cháu... | |
Bốn con nõm̛ ấy di du lịch !... | |
Bút ký Tô Hoài. | |
Cát bụi, chân ai | |
Chiều chiều | |
Chớp bể mưa nguồn : truyện hay tiền chiến | |
Chuyện cũ Hà Nội | |
Chuyện nỏ thần : tiểu thuyết | |
Chuyện ông Gióng. | |
Con mèo lười, 1964. | |
Dam cudi chuet : In lan thu ba | |
Diary of a cricket | |
Flucht über die Berge | |
Giấc mộng ông thợ dìu tản văn | |
Giang the : truyen chon loc | |
Giữ gìn 36 phố phường | |
Hai ông cháu và đàn trâu | |
Họ Giàng ờ Phìn Sa : tiếu thuyết | |
Hoa hôǹg vàng song cưả ký sự | |
Hỏi đáp 1000 năm Thăng Long - Hà Nội | |
Kẻ cướp bến Bỏi : tiểu thuyết | |
Kim Đồng | |
Ký Ðoàn Minh Tuâń | |
The legend of Giong | |
Mẹ mìn bô ́ mìn | |
Dé̂ mèn phiêu lưu ký | |
Một số kinh nghiệm viết văn của tôi | |
Một trăm truyện ngày xưa | |
Người ven thành : ký và truyện | |
Nhà nghèo, truyện ngắn | |
Nhật ký vùng cao | |
Nhù Xa | |
Những gương mặt : chân dung văn học | |
Những ngõ phố người đường phố : tiểu thuyết | |
Những thành tựu văn học nghệ thuật Hà Nội và định hướng phát triển tới năm 2010 | |
Récits de la zone Ray Bac : région nord-ouest de l'ancien Tonkin | |
Recits du Pays Thai | |
Short stories. Selections | |
Stories of the North West: The A Phus : Muong Gion Story | |
Tác gia văn học Thăng Long - Hà Nội từ thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX | |
Ṭaṃṇoer phsaṅ breṅ rapás canrit ṭūṅ, 1987: | |
Thằng Nhó... | |
Thanh pho Le-nin : But ky | |
Lá thu ̛roi̛... | |
Tình chiến dịch | |
Trái đất tên Người : bút ký | |
Trăm năm một thuơ ̕ | |
Truyện loài vật | |
Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh | |
Truyen tay bac | |
Tự truyện : hồi ký | |
Tuyển tập thơ văn cho thiếu nhi 1945-1960 | |
Tuyển tập Tô Hoài | |
Tuyển tập truyện ngắn sau năm 1945 | |
U Tám... | |
Văn học Việt Nam thê ́ kỷ XX [nhiêù tập] | |
Vo chong A Phu : Truyen phim | |
Vỡ tỉnh : truyện và bút ký | |
Vừ A Dińh | |
Works. Selections. 1987 | |
Západný kraj | |
Ða̕o hoang | |
귀뚜라미 표류기 | |
월남 우언 선집 | |
コオロギ少年大ぼうけん | |
西北地方物語 : ベトナム小説集 |