Nguyên Ngọc, 1932-
Nguyen, Trung Thanh
Nguyên Ngọc
Nguyễn Đình Ngọc
VIAF ID: 54870072 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/54870072
Preferred Forms
- 100 1 _ ‡a Nguyen, Trung Thanh
- 200 _ | ‡a Nguyên Ngọc ‡f 1932-....
-
- 100 0 _ ‡a Nguyên Ngọc, ‡d 1932-
- 100 0 _ ‡a Nguyên Ngọc, ‡d 1932-....
- 100 0 _ ‡a Nguyên Ngọc
- 100 0 _ ‡a Nguyên Ngọc ‡d 1932-
- 100 1 _ ‡a Nguyên Ngọc, ‡d 1932-
- 100 0 _ ‡a Nguyễn Đình Ngọc
4xx's: Alternate Name Forms (34)
5xx's: Related Names (1)
Works
Title | Sources |
---|---|
Bàn vè̂ thơ | |
Các bạn tôi ở trên ấy | |
Cát cháy : bút ký | |
Chuyện trạng quỳnh... | |
Có một con đường mòn trên biển Đông : ký sự | |
Đá̂t nước đứng lên : tiẻ̂u thuyé̂t | |
Dọc đường | |
Đội du kích Ba Tơ : nhớ lại và suy nghĩ | |
Fuhai no mura | |
Gains and Losses in Ecosystem Services: Trade-off and Efficiency Perspectives | |
Hoa Đường tuỳ bút | |
Lễ hội Tây Nguyên = festivals in the Central Highlands of Vietnam = Festivités des Hauts Plateaux du Vietnam | |
impact of land reform on farm households in the Northern Uplands of Vietnam | |
Lắng nghe cuộc sống bút ký | |
n82213593 | |
Năm mươi mốt bản dịch thơ Đỗ Phủ | |
Người Ê Đê, một xã hội mã̂u quyè̂n | |
Nguyên Ngọc tác phẩm. | |
Nhà văn Việt Nam hiện đại, 1997: | |
Nhận mặt kẻ thù, 1980: | |
Nhịp điệu khải hoàn | |
Noup : le héros des montagnes | |
Phan Châu Trinh, 1872-1926 : qua những tài liệu mới | |
Printemps sur la montagne | |
Rẻo cao : tập truyện ngá̆n | |
Rhades. | |
Sĩ phu thời nay : GS.TS Hoàng Tụy | |
Tháng Ninh Nông : truyện ký vè̂ miè̂n núi | |
Thể-thao | |
Tiẻ̂u luận phê bình | |
Truyện ngắn Việt Nam, 1945-1985, 1985: | |
Truyện Trê Cóc (roman), publié par Nguyên-Ngọc, Tù ̛-Vân, corrigé par Phan-Lảng, đà,-xuyên | |
Umi no hochimin ruto. | |
Vì tuỏ̂i thơ | |
The village that wouldn't die : a story of Viet Nam's resistance war | |
Xứ Jörai - Pays Jörai | |
yeux recueil de nouvelles vietnamiennes 1945-1995 | |
Ðêń vơí nhưñg bài thơ hay | |
ベトナム戦争の最激戦地中部高原の友人たち | |
不敗の村 | |
海のホーチミン・ルート |