Bùi, Giáng, 1926-1998
Bùi Giáng
Bùi, Giáng, 1926-
Bùi Giáng nhà thơ, dịch giả và nhà nghiên cứu văn học Việt Nam
VIAF ID: 44349011 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/44349011
Preferred Forms
- 200 _ | ‡a Bùi ‡b Giáng ‡f 1926-1998
-
-
- 100 1 _ ‡a Bùi, Giáng, ‡d 1926-1998
- 100 1 _ ‡a Bùi, Giáng, ‡d 1926-1998
- 100 0 _ ‡a Bùi-Giáng ‡d 1926-1998
- 100 0 _ ‡a Bùi Giáng
- 100 0 _ ‡a Bùi Giáng ‡c nhà thơ, dịch giả và nhà nghiên cứu văn học Việt Nam
-
4xx's: Alternate Name Forms (19)
Works
Title | Sources |
---|---|
Arthur Rimbaud. | |
Bài ca quần đảo | |
Chơṕ biên̉, 1996. | |
Commune poétique aventure | |
Đi vào cõi thơ. | |
Đười ười chân kinh thơ văn tinh tuyển | |
Élégies. | |
form: | |
Giảng luận về Tản-Ðà Nguyễn Khắc Hiếu | |
The lone swan, anglais | |
Mây thu : loại sáng-tác. | |
Monodialogue = Độc đôí thoại | |
Một vài nhận xét vè̂ truyện Kiè̂u và truyện Phan Trà̂n | |
Mùa màng tháng tư | |
Mưa nguôǹ | |
Mùa thu trong thi ca | |
Ngày tháng ngao du | |
Ngôn ngữ từ những phié̂n cả̂m thạch, 1998: | |
Nhà sư vướng lụy : hay là truyện con hồng nhạn lưu ly = The lone swan | |
Như sương thơ | |
Poems. Selections | |
Poems. Selections (2005) | |
Rimbaud, con chim phượng hoàng của thi ca thế giới | |
Rong rêu thơ | |
Số đặc biệt về nhà thơ Thanh Tâm Tuyền | |
Tản Đà | |
Thơ Bùi Giáng. | |
Thơ vô tận vui | |
Thúy Vân : tam hợp đạo cô, Từ Hải, Hoạn Thư, Kim Trọng, Thúy Ki ̀êu : phà̂n vô môn trong tư tưởng Nguyẽ̂n Du | |
Từ điẻ̂n tác gia Việt Nam, 1999: | |
Tùy bút, tạp bút, thâǹ thoa̩i Hy Lạp | |
Tuyển tập luận đề : Truyện Kiều, Lục Vân Tiên, Bà Huyện Thanh Quan | |
Tuyết băng vô tận xứ | |
Vào chung cục thơ |