Xuân Diêu, 1916-1985
Xuân Diệu 1917-
Xuân Diệu
Xuân Diệu nhà thơ người Việt Nam (1916—1985)
Xuân Điệu ca. 1916/17-1985
VIAF ID: 30876498 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/30876498
Preferred Forms
-
- 100 1 _ ‡a Xuan, Dieu ‡d 1916-1985
- 200 _ | ‡a Xuân Diệu ‡f 1916-1985
- 100 0 _ ‡a Xuân Diệu, ‡d 1916-1985
-
- 100 0 _ ‡a Xuân Diệu, ‡d 1917-
- 100 0 _ ‡a Xuân Điệu ‡d ca. 1916/17-1985
-
-
-
- 100 0 _ ‡a Xuân Diệu
- 100 0 _ ‡a Xuân Diệu ‡c nhà thơ người Việt Nam (1916—1985)
- 100 0 _ ‡a Xuân Diệu ‡d 1917-
4xx's: Alternate Name Forms (35)
5xx's: Related Names (5)
- 551 _ _ ‡a Binh Dinh
- 551 _ _ ‡a Hanoi
- 500 0 _ ‡a Tr?ao Nha ‡d 1917-...
- 500 0 _ ‡a Trảo Nha
- 500 0 _ ‡a Trảo Nha ‡d 1917-
Works
Title | Sources |
---|---|
Ba thi hào dân tộc : Nguyẽ̂n Trãi, Nguyẽ̂n Du, Hò̂ Xuân Hương | |
Ca dao kháng chiến | |
Các nhà thơ cổ điển Việt Nam : tiểu luận, 1950-1983 | |
Le chant continu : poèmes d'enfants vietnamiens | |
Công việc làm thơ phê bình và tiêủ luận | |
Cuộc diễu binh hùng vĩ : Thơ - Tập thơ viết về các liệt sĩ, anh hùng, chiến sĩ thi đua trẻ tuổi ở hai miền Nam Bắc. | |
Đi trên đường lớn | |
Đọc Nhật ký trong tù | |
Florilège poétique = Tuyển thơ | |
Thế giới thơ Huy Cận : tiểu luận | |
Gưi̕ hương cho gió | |
Hy-sinh | |
Khúc đoạn trường trích truyện Kiều, luận nghĩa, bình văn | |
Lủa̛ thiêng | |
Mài săt́ nên kim tập văn | |
Mẹ Con : thơ ca phát động | |
Mille ans de littérature vietnamienne : une anthologie | |
Một chùm thơ | |
Một khối hồng; tập thơ. | |
Phấn thông vàng | |
Phê bình giới thiệu thơ (1947-1959) | |
Poems. Selections | |
Richesse dans mes yeus : poésies | |
Riêng chung; tập thơ. | |
Sang et fleurs le chemin du poète To Huu : entretiens, traductions, présentation | |
Ta lại là ta : tập văn chào mừng thành công tó̂t đẹp của Quoc hội chung cả nước khóa thứ 6, kỳ họp thứ 1 | |
Thanh ca thơ 1967-1980 | |
Thanh niên vói̛ quốc văn | |
Thơ miè̂n Trung thé̂ kỷ XX, 1995: | |
Thơ thơ | |
Thơ văn Nguyễn Khuyến | |
[title page:] Siegfried Matthus | Laudate pacem | Oratorium in fünf Teilen | nach Zeitdokumenten und anderen Texten | für 5 Soli, 2 gemischte Chöre, Kinderchor,| Orgel und Orchester | |
Tôi giàu đôi mắt thơ 1964-1969 | |
Truơn̛g ̛ca | |
Tuần lễ văn hóa. Miền Nam nuớc̛ Việt, nguời̛ Việt miền Nam. [Bài diễn thuyết của Xuân Diệu.] | |
Tuyẻ̂n tập Xuân Diệu. | |
Tuyển thơ, vietnamien | |
Và cây đời mãi mãi xanh tươi : tập văn | |
Việt Nam hồn tôi : thơ thế giới chống Mỹ với Việt Nam | |
Works | |
Works. 2001 | |
Xuân Diệu : thơ và đời | |
Ðây chùm thương nhơ ́ | |
서정주와 응오 수언 지에우 초기시에 나타난 생명 이미지 비교 연구 보들레르와의 관계를 중심으로 |