Đại học quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN=VNU)
Université nationale du Viêt Nam Hanoï
Vietnam National University
Đại học Quốc gia Hà Nội (Hà Nội)
VIAF ID: 305128016 ( Corporate )
Permalink: http://viaf.org/viaf/305128016
Preferred Forms
-
- 110 2 _ ‡a Vietnam National University
- 110 2 _ ‡a Đại học Quốc gia Hà Nội
- 110 2 _ ‡a Đại học Quốc gia Hà Nội (Hà Nội)
- 110 2 _ ‡a Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN=VNU)
- 110 2 _ ‡a Đại học quốc gia Hà Nội
-
-
- 110 2 _ ‡a Đại học quốc gia Hà Nội
- 110 2 _ ‡a Đại học quốc gia Hà Nội
4xx's: Alternate Name Forms (79)
5xx's: Related Names (4)
Works
Title | Sources |
---|---|
50 năm văn học Việt Nam sau Cách mạng Tháng 8 | |
Advanced materials and devices | |
Bản tin ĐHQGHN | |
Các phân vị địa tầng Việt Nam. | |
Cẩm nang tuyển sinh đại học năm 2002. | |
Thể chế, yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế : sách tham khảo | |
Computer science and communication engineering | |
A concise Vietnamese grammar, 2001: | |
Công nghệ thông tin-truyền thông | |
The country life in the Red River Delta, 1997: | |
Đại học quốc gia Hà Nội. | |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam : lý luận và thực tiễn | |
Di sản Hán Nôm Huế, 2003: | |
Địa bạ Thái bình Chân định, Đông quan, Quỳnh côi, Thanh Quan, Vũ Tiên | |
Đỏ̂i mới lý luận phê bình văn học Trung Quốc thời kỳ đổi mới | |
Economics and business | |
European Union through the eyes of Asia | |
Évolution tectonométamorphique du massif de KonTum, 2015: | |
For non-native speakers | |
Hệ thống tư liệu địa bạ Việt Nam, 1995- : | |
International Conference on Vietnamese Studies | |
Journal of science. | |
JS AMD | |
Khoa cử và văn chương khoa cử Việt Nam thời trung đại | |
Khoa học tự nhiên | |
Kinh tê̕ và kinh doanh | |
Law | |
Liên kết vùng trong phát triển bền vững các tỉnh vùng Tây Bắc : chương trình khoa học và công nghệ trọng điễm cấp nhà nước giai đoạn 2013-2018 "Khoa học và công nghệ phục vụ phát triễn bền vững vùng Tây Bắc", mă số LHCN-TB/13-18 | |
Luật học | |
Mathematics-physics | |
Mô hình quản lý đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong giáo dục đại học Việt Nam | |
Một chặng đường nghiên cứu lịch sử, 2006-2011 | |
New cases, new findings | |
Ngụy Như Kontum | |
Nhân tài là báu vật của quốc gia | |
Những vấn đề văn hóa Việt Nam-Hàn Quốc, 1994: | |
Những xu hướng phát triển ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. sách tham khảo | |
Phan Bội Châu (1867-1940) : con người và sự nghiệp | |
Pringting newspapers during the renovation period | |
Quá trình xâm nhập của Pháp vào Việt Nam từ cuối thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX : Nguyên nhân và hệ quả | |
Sách chuyên khảo | |
Sách dùng cho người nước ngoài | |
Science & Technology Development | |
Social sciences | |
Software Engineering and Formal Methods | |
Stratigraphic units of Viet Nam | |
Système de documents cadastraux du Vietnam | |
Tạp chí khoa học. | |
Toán-lý | |
Toàn tập Việt Nam học | |
Từ vựng các phương ngữ Êđê = lexique des dialectes Êđê | |
Việt Nam học : kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ hai Việt Nam trên đường phát triển và hội nhập : truyền thống và hiện đại, Thành phố Hồ Chí Minh, 14-16.7.2004. | |
Vietnam National University, Hanoi, 2002: |