Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Vietnam)
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Viet-Nam : République socialiste)
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Hanoi).
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn guốc gia (Hanoj, Vietnam)
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Viet-Nam)
National Centre for Social and Human Sciences (Vietnam)
Vietnam National Center for Social Sciences and Humanities
VIAF ID: 154650680 ( Corporate )
Permalink: http://viaf.org/viaf/154650680
Preferred Forms
- 110 2 _ ‡a National Centre for Social and Human Sciences ‡g Vietnam
-
- 110 2 _ ‡a Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Vietnam)
- 210 | | ‡a Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quôć gia ‡c Vietnam
- 110 2 _ ‡a Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Viet-Nam)
-
-
-
- 110 2 _ ‡a Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Vietnam)
- 110 2 _ ‡a Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (Vietnam)
-
4xx's: Alternate Name Forms (90)
5xx's: Related Names (5)
- 510 2 _ ‡a Viện khoa học xã hội Việt Nam
- 510 2 _ ‡a Viện Khoa học xã hội (Viet-Nam)
- 510 2 _ ‡a Viện khoa học xã hội Việt Nam
- 510 2 _ ‡a Viên-khoa-học-xã-hôi-Viêt-nam Hà-nôi
- 510 2 _ ‡a Viện Khoa học xã hội
Works
Title | Sources |
---|---|
90 năm nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Việt Nam = 90 ans de recherches sur la culture et l'histoire du Vietnam | |
Atlas du Viêt-nam | |
Các nhà khoa bảng Việt Nam, 1075-1919, 1993: | |
Dân số-kế hoạch hóa gia đình người Hmông ở Hòa Bình, 1998: | |
Danh mục công trình khoa học xã hội đã xuất bản trong 50 năm : 1953-2003 | |
Danh nhân Phan Kính, 1715-1761. | |
Đạo đức và pháp luật trong triết lý phát triển ở Việt Nam | |
Đẻ đất đẻ nước : vốn cổ văn hóa Việt Nam | |
Đầu tư hỗ trợ của nhà nước cho nông dân phát triển kinh tế hộ gia đình | |
Development-oriented NGOs of Vietnam, 1994: | |
Định quó̂c công Nguyẽ̂n Bặc : kỷ yé̂u hội thảo khoa học. | |
Folklore review | |
Gia đình Việt Nam, các trách nhiệm, các nguồn lực trong sự đổi mới của đất nước. | |
Góp má̂y dòng vào văn học : tiẻ̂u luận, phê bình, nghiên cứu, dịch thuật | |
Han nan za zhi | |
Han Nom review | |
Hội thảo quốc tế về Việt Nam học | |
Lê ̃ hội truyêǹ thôńg trong đơì sôńg xã hội hiện đại | |
The impact of socio-economic change on some aspects of the family in Vietnam, 1996: | |
International Conference on Vietnamese Studies | |
Job creation and income generation for women | |
Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Ra Glai, 2007- : | |
Luận cứ khoa học cho việc đổi mới chính sách xã hội : kỷ yếu hội thảo của chương trình : tài liệu nội bộ | |
Methodologies for incorporating cultural factors into development projects and planning : sub-regional meeting papers, Hanoi, April 27-29, 1993 | |
Mô hình lý luận vê ̀bộ luật hình sự Việt Nam phâǹ chung | |
Một số vấn đề phát triển kinh tế-xã hội buôn làng các dân tộc Tây Nguyên. | |
National Centre for Social and Human Sciences | |
National human development report 2001. | |
Nghề dệt của người Thái ở Tây Bắc trong cuộc sống hiện đại | |
Ngữ vǎn Hán Nôm | |
Người Mường ở Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình, 2003: | |
Người Mường ở Việt Nam, 1999: | |
Nguyẽ̂n Đỏ̂ng Chi, người miệt mài tìm kié̂m các giá trị văn hóa dân tộc | |
Periodical Han Nom | |
Phát triển nông thôn = Rural development | |
Problems of culture and new approach | |
Sáng tạo và những điều kiện chủ yếu để kích thích sự sáng tạo của con người Việt Nam hiện nay | |
Sống mãi Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. | |
Sự phát triẻ̂n văn hóa - xã hội của người Dao : hiện tại và tương lai : kỷ yé̂u hội thảo | |
Tác động của biến đổi kinh tế - xã hội đến một số khía cạnh của gia đình Việt Nam nghiên cứu trường hợp tỉnh Thái Bình | |
Tác động kinh té̂, xã hội của đỏ̂i mới trong lĩnh vực nhà ở đô thị | |
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh | |
Tập bản đồ địa lý địa phương Việt Nam | |
Tạp chí Hán Nôm. | |
Tập quán hoạt động kinh tế của một số dân tộc ở Tây Bắc Việt Nam, 2001: | |
Thông báo văn hóa dân gian | |
Thư mục các bài tạp chí Khoa học xã hội tié̂ng Việt. | |
Thuật ngữ tôn giáo : Anh, Việt, Pháp | |
Tìm hiểu luật so sánh, 1993: | |
Traditional folk festivals in modern social life | |
Triết lý về mối quan hệ giữa kinh tế và cái xã hội trong phát triển | |
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quó̂c gia | |
Tư ̀điẻ̂n Pháp-Việt | |
Unity in diversity cooperation between Vietnam and other Southeast Asian countries | |
Văn hóa và kinh doanh | |
Văn hoá Việt Nam và cách tiêṕ cận mơí | |
Việc đào tạo và sử dụng quan lại của triè̂u Nguyẽ̂n từ năm 1802 đé̂n năm 1884 | |
Viện nghêin cứu nhà nước và pháp luật 30năm xây dựng và trưởng thành | |
Việt Nam : những sự kiện lịch sử : từ khởi thủy đến 1858 | |
Việt Nam sẵn sàng gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO). | |
Viet Nam's cultural diversity. | |
Vietnam economic review, Sept 1993: | |
Vietnam-Thailand, tradition and modernity : the Second Thailand-Vietnam Roundtable Seminar, Hanoi, 21-23 February 1991 | |
Village in questions | |
Xã hội học tư ̀nhiêù hươńg tiêṕ cận và nhưñg thành tựu bươć đâù | |
Xây dựng ASEAN thành cộng đồng các quốc gia phát triển bền vững, đồng đều và hợp tác : kỷ yếu hội thảo quốc tế tại Hà Nội tháng 11-1998 = Making ASEAN a Community of Nations with Sustainable Development, Equality and Cooperation, Hanoi, 17--18-11-1998 |