Viện thông tin khoa học xã hội (Vietnam)
Viện Thông tin khoa học xã hội
Viên-thông-tin-khoa-học-xã-hôi (Hanoi)
Viện Thông tin khoa học xã hội (Việt Nam)
VIAF ID: 149899247 ( Corporate )
Permalink: http://viaf.org/viaf/149899247
Preferred Forms
- 110 2 _ ‡a Viên-thông-tin-khoa-học-xã-hôi ‡9 g:Hanoi
- 110 2 _ ‡a Viện thông tin khoa học xã hội (Vietnam)
- 110 2 _ ‡a Viện Thông tin khoa học xã hội (Việt Nam)
- 210 | | ‡a Viện Thông tin khoa học xã hội ‡c Vietnam
-
- 110 2 _ ‡a Viện Thông tin khoa học xã hội
- 110 2 _ ‡a Viện thông tin khoa học xã hội (Vietnam)
4xx's: Alternate Name Forms (21)
5xx's: Related Names (3)
- 551 _ _ ‡a Hanoi
- 510 2 _ ‡a Viên-khoa-học-xã-hôi-Viêt-nam ‡9 g:Hanoi ‡e Ueberordnung
- 510 2 _ ‡a Viên-khoa-học-xã-hôi-Viêt-nam Hà-nôi
Works
Title | Sources |
---|---|
Aktualʹnye problemy razvitii︠a︡ obshchestvennykh nauk v SRV, 1982: | |
Bibliographie des légendes des génies aux villages vietnamiens et des brevets royaux de divinisation | |
Cái mới trong khoa học xã hội | |
Căn tính tộc người | |
Cuộc só̂ng xã hội và tâm lý xã hội : tuyẻ̂n tập lược thuật | |
Diện mạo và triển vọng của xã hội tri thức | |
Giơí thiệu khả năng ký kêt́ hợp đôǹg kinh tê ́của các tÔ ̉chưć khoa học và kỹ thuật | |
Habits of the heart | |
Hanoi, photos 'archives [i.e. d'archives] | |
Khu vực hóa và toàn cầu hóa : hai mặt của tiến trình hội nhập quốc tế | |
Kinh té̂ các nước trong khu vực : kinh nghiệm và xu hướng phát triẻ̂n | |
Kinh té̂ học hiện đại. | |
Kinh tế tư nhân Việt Nam sau hai thập kỷ đổi mới : thực trạng và những vấn đề | |
Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong những năm 90 | |
Ngôn ngữ học : khuynh hướng, lĩnh vực, khái niệm | |
Ngôn ngữ học, một só̂ phương diện nghiên cứu liên ngành | |
Ngôn ngữ trong xã hội công nghiệp hóa | |
Nguyễn Trãi, 1980 (a.e.) | |
Nguyẽ̂n Trãi thư mục chọn lọc, có chú giải | |
Những cuộc tranh luận vè̂ chủ nghĩa Mác hiện nay. | |
Những vá̂n đè̂ cá̂p bách của sự phát triẻ̂n chủ nghĩa xã hội | |
Những vấn đề của toàn cầu hóa kinh tế : sưu tập chuyên đề | |
Hà Nội qua những tấm ảnh xưa = Hanoi dans les photos anciens = Hanoi in the old pictures | |
Hà Nội, tư liệu ảnh | |
Pháp luật dân só̂ Việt Nam : giới thiệu và bình luận | |
Quan hệ dân tộc và chính sách dân tộc trong chủ nghĩa xã hội qua tài liệu Liên Xô. | |
Quyè̂n con người : các văn kiện quan trọng = Droits de l'homme : documents fondamentaux = Human rights : fundamental documents. | |
Social sciences information review. | |
Sử học, khảo cỏ̂ học, dân tộc học | |
Sử học, má̂y vá̂n đè̂ lý luận. | |
Sử học trong công cuộc đỏ̂i mới | |
Tập quán của trái tim | |
Thà̂n tích thần sắc Hà Nam | |
Thành tựu khảo cô ̉ học Việt Nam : 1945-1980 | |
Thư mục hương ước Việt Nam thời kỳ cận đại. | |
Thư mục thà̂n tích thà̂n sá̆c = Bibliography Vietnamese village deity legends and royal deification decrees | |
Thư mục thông báo sách mới : Việt-Latinh. | |
Thuyé̂t "Tam quyè̂n phân lập" và bộ máy nhà nước tư sản hiện đại | |
Tộc người và xung đột tộc người trên thế giới hiện nay | |
Tôn giáo và đời só̂ng hiện đại | |
Vá̂n đè̂ hôn nhân-gia đình và trẻ em qua góc nhìn báo chí | |
Văn học, nghệ thuật và sự tiếp nhận : giao lưu văn hóa quốc tế | |
Văn học sử, 2001-: | |
Văn học và ngôn ngữ học. | |
Về cách mạng Việt Nam và chủ tịch Hồ Chí Minh : tài liệu của Liên xô, Cộng hòa dân chủ đức, Tiệp khắc | |
Vì một nền lý luận-phê bình văn học chất lượng cao : tập tiểu luận lý luận-phê bình | |
Việt ngữ học dưới ánh sáng các lý thuyết hiện đại | |
Việt ngữ học ở nước ngoài | |
Vietnam researchers on linguistics | |
Xã hội học và thời đại. |