Vietnam. Bộ quốc phòng
Bộ Quốc phòng Việt Nam Cơ quan chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý, điều phối và giám sát các hoạt động quân sự
Viêt-nam Bô-quôc-phòng
Bộ Quốc Phòng. Việt Nam
VIAF ID: 142761662 ( Corporate )
Permalink: http://viaf.org/viaf/142761662
Preferred Forms
- 110 2 _ ‡a Bộ Quốc Phòng. ‡b Việt Nam
- 110 2 _ ‡a Bộ Quốc phòng Việt Nam ‡c Cơ quan chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý, điều phối và giám sát các hoạt động quân sự
- 110 1 _ ‡a Vietnam ‡b Bô-quôc-phòng
- 210 | | ‡a Vietnam ‡b Bộ Quôć phòng
- 110 1 _ ‡a Vietnam ‡b Bộ Quốc phòng
- 110 2 _ ‡a Vietnam. Bộ quốc phòng
- 110 1 _ ‡a Vietnam. ‡b Bộ quốc phòng
- 110 2 _ ‡a Viêt-nam ‡b Bô-quôc-phòng
4xx's: Alternate Name Forms (23)
5xx's: Related Names (2)
Works
Title | Sources |
---|---|
30 năm đổi mới quân sự, quốc phòng : thành tựu và kinh nghiệm, 1986-2016. | |
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân : cán bộ, chiến sĩ dân quân, tự vệ. | |
Binh đoàn mười tám, Tổng công ty trực thăng Việt Nam, 1989-2014 | |
Bốn mươi năm giải phóng tỉnh Quảng Trị và chiến đấu bảo vệ thành cổ, 1972-2012 | |
Cách mạng tháng Tám 1945 : tuyển chọn từ Tạp chí lịch sử quân sự | |
Chié̂n thá̆ng Điện Biên Phủ và chié̂n trường Đông Nam Bộ, cực Nam Trung Bộ : kỷ yé̂u hội thảo khoa học. | |
Chiến thắng "Hà Nội - Điện Biên Phủ trên không 1972" : sức mạnh Việt Nam và tầm vóc thời đại | |
Chiến thắng Tây Bắc 1952 : tầm vóc lịch sử và bài học kinh nghiệm | |
Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ, 1983- : | |
Đại thá̆ng mùa xuân, 1975 : sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc thời đại Hò̂ Chí Minh. | |
Đại tướng, Tổńg Tư lệnh Võ Nguyên Giáp : một tài năng quân sự xuất chúng, nhà lãnh đạo có uy tín lớn của cách mạng Việt Nam | |
Điè̂u lệnh quản lý bộ đội. | |
Đoàn ba trăm tám mươi lăm chuyên gia quân sự Việt Nam tại Cu Ba những năm tháng không thể nào quên, 1985-1992 | |
Đoàn kết liên minh chiến đấu đặc biệt giữa quân đội hai nước Lào-Việt Nam, Việt Nam-Lào : thực tiễn và bài học lịch sử. | |
Đường Hồ Chí Minh : khát vọng độc lập, tự do và thống nhất tổ quốc. | |
Hồ Chí Minh thought on the military, 2006: | |
Học viện Quân y, sáu mươi năm xây dựng và trưởng thành, 1949-2009 | |
Khwāmsāmakkhī hūam samphan sū hop bǣp phisēt lavāng kō̜ngthap sō̜ng pathēt Lāo-Vīatnām, Vīatnām-Lāo, phưttikam tūa ching læ bot hīan pavatsāt, 2013: | |
Lịch sử Bộ chỉ huy Miền, 1961-1976 | |
Lịch sử kháng chié̂n chó̂ng thực dân Pháp của quân và dân liên khu III, 1945-1955 | |
Mặt trận hướng Đông từ chiến dịch Xuân Lộc đến chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. | |
Một số văn kiện chỉ đạo chiến cuộc Đông Xuân, 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ | |
Pháo binh Quân đội nhân dân Việt Nam trong đại thắng mùa xuân năm 1975. | |
Phùng Chí Kiên, người cộng sản mẫu mực, kiên trung, nhà chính trị song toàn. | |
Quân đội anh hùng của dân tộc Việt Nam anh hùng. | |
Quốc phòng Việt Nam. | |
Quy ché̂ quản lý lao động sản xuá̂t và làm kinh té̂ của quân đội | |
Quy định mới về quản lý biên giới quốc gia. | |
Tạp chí Quôć phòng toàn dân | |
Toàn quốc kháng chiến : ý chí bảo vệ độc lập, tự do và bài học lịch sử, 19-12-1946-19-12-2016. | |
Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ nhiệt đới hõ̂n hợp Việt-Nga : trung tâm nhiệt đới Việt-Nga : biên niên sự kiện, 1988-2013. | |
Vietnam national defence | |
Vietnam People's Army |