Nguyễn, Hiến Lê 1912-1984
Nguyễn, Hiến Lê
Nguyễn Hiến Lê nhà văn, dịch giả, ngôn ngữ học, giáo dục, hoạt động văn hóa Việt Nam
VIAF ID: 61558195 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/61558195
Preferred Forms
-
- 100 0 _ ‡a Nguyễn Hiến Lê ‡d 1912-1984
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Hiến Lê, ‡d 1912-1984
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Hiến Lê, ‡d 1912-1984
-
- 100 0 _ ‡a Nguyễn Hiến Lê ‡c nhà văn, dịch giả, ngôn ngữ học, giáo dục, hoạt động văn hóa Việt Nam
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Hiến Lê
-
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Hiến Lê ‡d 1912-1984
4xx's: Alternate Name Forms (25)
5xx's: Related Names (3)
- 500 0 _ ‡a Lộc Ðình
- 500 0 _ ‡a Lộc Đình
- 500 0 _ ‡a Lộc Đình ‡d 1912-1984
Works
Title | Sources |
---|---|
Bài học của lịch sư ̉ | |
Bán đảo Ả Rập, đé̂ quó̂c của Hò̂i giáo và dà̂u lửa | |
Bảy ngày trong Đồng Tháp Mười : du ký và biên khảo | |
Cách xử thế của người nay : chìa khóa của thành công và hạnh phúc | |
Cầm ca Việt Nam : sưu tầm phong tục | |
Chấp nhận cuộc đời | |
Chié̂c cà̂u trên sông drina | |
Chiến quốc sách | |
Chúng tôi tập vié̂t tié̂ng Việt | |
Cổ văn Trung Quốc từ tiền Tần đến Minh | |
Con đường thiên lý : tiẻ̂u thuyé̂t | |
Cry, the beloved country. | |
Đắc nhân tâm bí quyết của thành công | |
Đất nước quê hương : tùy bút | |
Đời nghệ sĩ | |
Đời viết văn của tôi, 1996: | |
Đông Kinh nghĩa thục : phong trào Duy Tân đầu tiên ở Việt Nam | |
Dr. Spock talks with mothers, anglais | |
Einstein : đời sõng và tư tưởng | |
Freedom from fear. | |
Giang sơn Việt Nam : đây non nước Phú Yên | |
Gương kiên nhã̂n : Hellen Keller, Alexander Fleming, Wright, Santos-Dumont, Jean-Henry Fabre, Gamal Abdel Nasser, Champollion, Florence Nightingale | |
Hàn Phi tử | |
he ngay mai... | |
Đê ̕hiê̕u văn-phạm Việt-Nam. | |
Hồi ký | |
How to stop worrying and start living | |
How to win friends and influence people | |
Hương sắc trong vườn văn | |
Importance of living. | |
Khảo luận về ngữ pháp Việt Nam | |
Khóc lên đi ôi quê hương yêu dá̂u | |
Khỏ̂ng tử | |
Kinh dịch, đạo của người quân tử, 2012: | |
lessons of history | |
Lịch sử Thế giới | |
Lịch sử văn minh Ấn Độ | |
Liệt tử và Dương tử | |
Luyện lý trí : thuật suy luật trong đời só̂ng hàng ngày | |
Luyện văn : cách viết và sửa văn | |
Một quan niệm vè̂ só̂ng đẹp | |
Mưa | |
Mười câu chuyện văn chương | |
Nghệ thuật nói trước công chúng | |
Nhà giáo họ Khổng ; suivi de: Các bài trong Luận ngữ nói về việc học | |
Những lời tựa và bài giới thiệu sách | |
Of human bondage. | |
Quẳng gánh lo đi và vui só̂ng | |
Rèn nghị lực đẻ̂ lập thân | |
Săn-soc cach nào cho sụ ̛học của con em mau tần-tói̛ ? | |
Shi ji. | |
Sử ký của Tư Mã Thiên | |
Sử Trung Quốc : từ đầu tới cuối Ngũ Đại. | |
Đế Thiên Đế Thích : du ký | |
Tổ chức công việc làm ăn : kim chỉ nam của nhà doanh nghiệp | |
Tỏ̂-chức công việc theo khoa-học | |
Tô Đông Pha | |
Trí thức, sức mạnh (gương hy sinh) : mười nhà bác học nỏ̂i tié̂ng, đã có̂ng hié̂n cả cuộc dời cho khoa học sự nghiệp của nhân loại | |
Trút nõ̂i sợ đi | |
Tuân tử | |
Tuyển tập Nguyẽ̂n Hié̂n Lê | |
Vài lời ngỏ với bạn trẻ | |
Vài vấn đề xây dựng văn hóa | |
Văn học Trung Quó̂c hiện đại, 1898-1960 | |
Works. Selections | |
Xây dựng hạnh phúc : cho mình và cho người | |
Ý cao tình đẹp, 2002: | |
Zhanguo ze. |