Nguyễn, Huy Tưởng 1912-1960
Nguyễn, Huy Tưởng
Nguyễn, Huy Tưởng, 1913-1960, romancier
Nguyễn Huy Tưởng 1913-1960
Nguyē̂n Huy Tơʹơng, 1912-1960
VIAF ID: 107029351 ( Personal )
Permalink: http://viaf.org/viaf/107029351
Preferred Forms
- 100 1 _ ‡a Nguyen, Huy Tuong, ‡d 1912-1960
-
-
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Huy Tưởng, ‡d 1913-1960, ‡c romancier
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Huy Tưởng, ‡d 1912-1960
-
- 100 0 _ ‡a Nguyễn-huy-Tuong ‡d 1912-1960
-
-
- 100 0 _ ‡a Nguyễn Huy Tưởng
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Huy Tưởng
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Huy Tưởng ‡d 1912-1960
- 100 1 _ ‡a Nguyễn, Huy Tưởng ‡d 1912-1960
4xx's: Alternate Name Forms (27)
Works
Title | Sources |
---|---|
Bắc sơn : kịch năm hồi. | |
Cách mạng kháng chiến và đời sống văn học (1945-1954) : Hồi ức, kỷ niệm | |
Chiếc bánh chun̛g | |
Cô bé gan dạ | |
Lá cờ thêu sáu chư ̃vàng : tập truyện lịch sư ̉ | |
Le crapaud, l'oncle du ciel | |
Đêm hội Long Trì | |
Feuilles de route sur la campagne de Cao Lang septembre 1950 | |
The frontier campaign : memoirs | |
Gặp Bác | |
Kaeru to otentosama. | |
La kampanjo Kao Lang : memorajoj | |
Ky su Cao Lang | |
Luống cày | |
Lũy hoa truyện phim | |
Một phút yếu đuối : tuyển tập các trang viết về phụ nữ | |
Nhật ký chié̂n dịch : nhật ký | |
Nhật ký. Nghệ sĩ và Công dân | |
Searching for mother | |
Só̂ng mãi với thủ đô : tiẻ̂u thuyé̂t | |
Tác phâ̕m chọn lọc | |
Tìm mẹ | |
Truyện Tấm Cám | |
An Tư tiểu thuyết lịch sử | |
Tuyển tập kịch Việt-Nam 1945-1960 : kịch nói, tuồng, chèo, cải lương | |
Tuyển tập Nguyễn Huy Tưởng | |
Vũ Như Tô | |
Why is the toad called the Emperor of Heaven's uncle : a Vietnamese folk-tale | |
Works. 1996 | |
Works. Selections | |
Works. Selections. 1984 | |
Works. Selections. 1994 | |
엄마를 찾아서 | |
カエルとおてんとうさま | |
找媽媽 |